Microsoft Word là một trong những công cụ xử lý văn bản phổ biến nhất trên thế giới. Để tăng năng suất và tiết kiệm thời gian khi sử dụng Word, bạn có thể tận dụng các phím tắt trong Word giúp soạn thảo văn bản nhanh chóng hơn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá 85 phím tắt Word quan trọng, giúp bạn tạo và xử lý văn bản một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp hơn.

CÁC PHÍM TẮT TRONG WORD THƯỜNG SỬ DỤNG:
1. Tạo mới và xử lý văn bản
Ctrl + N: Tạo tài liệu mới.
Ctrl + O: Mở tài liệu hiện có.
Ctrl + S: Lưu tài liệu đang làm việc.
Ctrl + C: Sao chép văn bản hoặc đối tượng.
Ctrl + V: Dán văn bản hoặc đối tượng đã sao chép.
Ctrl + X: Cắt văn bản hoặc đối tượng đã chọn.
Ctrl + P: In tài liệu hiện tại.
Ctrl + H: Mở hộp thoại Thay thế để thay thế văn bản.
Ctrl + F: Mở hộp thoại Tìm kiếm để tìm kiếm văn bản.
Ctrl + Z: Hoàn tác hành động gần nhất.
Ctrl + Y: Làm lại hành động vừa được hoàn tác.
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: Đóng tài liệu hoặc chương trình Word.
2. Chọn, di chuyển, chỉnh sửa đoạn văn bản
2.1. Sử dụng các phím tắt để di chuyển, chọn đoạn văn
Shift + =>: Di chuyển sang phải.
Shift + <=: Di chuyển sang trái.
Ctrl + Shift + =>: Chọn từ từ vị trí hiện tại tới cuối từ.
Ctrl + Shift + <=: Chọn từ từ vị trí hiện tại tới đầu từ.
Shift + mũi tên lên: Chọn nhiều dòng văn bản từ vị trí hiện tại lên trên.
Shift + mũi tên xuống: Chọn nhiều dòng văn bản từ vị trí hiện tại xuống dưới.
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản trong tài liệu.
Ctrl + Mũi tên bất kì: Di chuyển con trỏ đến đầu từ hoặc cuối từ.
Ctrl + Home: Di chuyển con trỏ đến đầu tài liệu.
Ctrl + End: Di chuyển con trỏ đến cuối tài liệu.
Ctrl + Shift + Home: Chọn từ vị trí hiện tại tới đầu tài liệu.
Ctrl + Shift + End: Chọn từ vị trí hiện tại tới cuối tài liệu.
2.2. Cách căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E: Căn giữa văn bản.
Ctrl + J: Căn đều văn bản.
Ctrl + L: Căn trái văn bản.
Ctrl + R: Căn phải văn bản.
Ctrl + M: Dịch đầu dòng.
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng đầu dòng.
Ctrl + Q: Xóa định dạng đoạn văn bản.
Ctrl + T: Tạo danh sách dấu đầu dòng.
Ctrl + Shift + T: Xóa danh sách dấu đầu dòng.
2.3. Cách định dạng văn bản
Ctrl + B: In đậm văn bản.
Ctrl + D: Mở hộp thoại Định dạng đoạn.
Ctrl + I: In nghiêng văn bản.
Ctrl + U: Gạch chân văn bản.
2.4. Xóa 1 đoạn văn bản hoặc đối tượng
Backspace: Xóa ký tự bên trái con trỏ.
Ctrl + Backspace: Xóa từ bên trái con trỏ.
Delete: Xóa ký tự bên phải con trỏ.
Ctrl + Delete: Xóa từ bên phải con trỏ.
2.5. Sao Chép Định Dạng Văn Bản
Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng.
3. Cách xử lý bảng biểu bằng các phím tắt
Phím Tab: Di chuyển con trỏ sang ô tiếp theo.
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ ngược lại ô trước đó.
Shift + F8: Bật chế độ chọn nhiều vùng.
Alt + Page down: Di chuyển đến trang tiếp theo.
Alt + Page up: Di chuyển đến trang trước đó.
Alt + Home: Di chuyển con trỏ đến đầu văn bản.
Alt + End: Di chuyển con trỏ đến cuối văn bản.
Ctrl + 5: Đánh dấu văn bản được chọn làm gạch ngang.
Shift + Phím mũi tên: Chọn văn bản từ vị trí hiện tại.
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ lên một dòng.
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ xuống một dòng.
4. Menu & Toolbars
Alt, F10: Mở thanh menu.
Tab, Shift + Tab: Di chuyển giữa các ô hoặc thành phần trong văn bản.
Alt + Spacebar: Mở menu tiêu đề cửa sổ.
Home, End: Di chuyển đến đầu và cuối dòng.
Enter: Xuống dòng mới.
5. Thao tác với các phím F và Shift + F

F1: Trợ giúp.
F2: Chỉnh sửa văn bản.
F3: Tìm kiếm và thay thế.
F4: Lặp lại thao tác trước.
F5: Điều hướng văn bản.
F6: Di chuyển giữa các phần của Word.
F7: Kiểm tra chính tả và ngữ pháp.
F8: Chế độ chọn.
F9: Cập nhật các trường thông tin.
F10: Mở thanh công cụ.
F11: Mở hộp thoại Styles.
F12: Lưu tệp tin hoặc mở tệp tin mới.
Shift + F1: Chú thích và giúp đỡ.
Shift + F2: Di chuyển và sao chép văn bản.
Shift + F3: Thay đổi kiểu chữ.
Shift + F4: Tìm kiếm tiếp theo.
Shift + F5: Hiển thị danh sách các địa điểm trước đó.
Shift + F6: Di chuyển giữa các cửa sổ của Word.
Shift + F7: Tra từ điển ý nghĩa.
Shift + F8: Chọn một phần của văn bản.
Shift + F9: Hiển thị trường thông tin.
Shift + F10: Hiển thị menu ngữ cảnh.
Shift + F11: Chèn dấu chú thích chéo.
Shift + F12: Lưu tệp tin.
Trên đây là những chia sẻ về các phím tắt trong Word thường dùng khi soạn thảo. Hãy áp dụng các phím tắt này trong công việc hàng ngày của bạn và trải nghiệm sự tiện lợi và hiệu quả mà chúng mang lại nhé.
Bên cạnh Word thì còn có phần mềm văn phòng quan trọng như Excel và Powpoint, để sử dụng thành thạo bộ 3 phần mềm quan trọng nhất bạn hãy tham khảo Lớp Dạy Tin Học Văn Phòng của chúng tôi, chỉ với hơn 1 triệu cho 1 khóa học, sau 1 – 2 tháng là bạn hoàn toàn tự tin làm chủ bộ 3 này, hỗ trợ bạn tiến nhanh hơn, tiến xa hơn trên con đường chinh phục đỉnh cao của sự nghiệp.!
Xem thêm bài viết liên quan: Cách chèn ảnh, ảnh gif, video vào word dễ dàng.
Tin cùng chuyên mục:
CÁCH TÍCH HỢP CÁC CỔNG THANH TOÁN TRỰC TUYẾN ONLINE VÀO WEBSITE
CÁCH DÙNG MÀU SẮC – FONT CHỮ & HÌNH ẢNH KHI LÀM WEBSITE BÁN HÀNG
HƯỚNG DẪN CÁC NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ WEB CƠ BẢN
CÁCH IN TOÀN BỘ, IN 1 TRANG, IN 1 SỐ TRANG TRONG WORD