Trên hành trình làm việc với Microsoft Excel, chúng ta không thể bỏ qua một công cụ mạnh mẽ và tiện ích – các phím tắt trong Excel. Dù bạn là một người mới bắt đầu hay một người đã có kinh nghiệm, việc sử dụng phím tắt Excel sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và tăng hiệu suất làm việc. Với những phím tắt trong Excel đơn giản, bạn có thể thực hiện các tác vụ phức tạp chỉ trong nháy mắt.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá 99+ phím tắt quan trọng và hữu ích nhất trong Excel. Chúng ta sẽ cùng khám phá những phím tắt kết hợp với phím Ctrl, Alt, F và Shift – chìa khóa để mở ra sức mạnh tiềm ẩn của Excel.

1. Các phím tắt trong Excel làm việc với Workbook
Ctrl + N: Tạo Workbook mới.
Ctrl + O: Phím tắt mở Workbook.
Ctrl + W: Phím tắt đóng Workbook.
Ctrl + F4: Đóng cửa sổ Workbook.
Alt + M: Mở tab Dữ liệu.
Ctrl + S: Phím tắt lưu Excel.
Alt + A: Mở tab Công thức.
Alt + W: Mở tab Xem trong Workbook.
2. Phím tắt trong Excel định dạng ô
Phím Tab: Di chuyển đến ô bên phải.
Alt + H + H: Chọn kiểu định dạng số.
Alt + H + B: Chọn kiểu định dạng đánh dấu.
Ctrl + Shift + Dấu trừ: Phím tắt Xóa định dạng số.
Ctrl + Shift + &: Áp dụng định dạng ô hiện tại.
Phím F2: Chuyển sang chế độ chỉnh sửa ô.
Ctrl + C: Phím tắt copy giá trị trong excel
Ctrl + V: Dán nội dung đã sao chép.
Ctrl + I: Phím tắt in nghiêng.
Ctrl + B: Phím tắt in đậm.
Ctrl + U: Phím tắt gạch chân.
Alt + H + A + C: Phím tắt gộp ô trong Excel.
Shift + F2: Chèn hoặc chỉnh sửa chú thích.
Shift + F10 + D: Phím tắt xóa ô.
Ctrl + Dấu ; : Chèn ngày hiện tại.
Ctrl + Shift + Dấu : : Chèn thời gian hiện tại.
Ctrl + Shift + L: Định dạng danh sách.
Ctrl + H: Phím tắt thay thế.
Ctrl + Shift + $: Định dạng tiền tệ.
Ctrl + Shift +%: Định dạng phần trăm.
Ctrl + Shift + Dấu – : Định dạng ngày tháng.
Ctrl + Shift + #: Định dạng ngày giờ.
Ctrl + Shift + ?: Hiển thị trợ giúp định dạng ô.
Ctrl + Shift + ^: Định dạng số mũ.
Ctrl + Shift + ~: Định dạng số chuỗi.
Ctrl + Shift + 5: Định dạng số nguyên.
Ctrl + Shift + =: Định dạng số ngày/tháng.
Ctrl + Shift + 0: Định dạng số thập phân.
3. Các phím tắt Excel định dạng hàng và cột
Ctrl + Dấu cách: Chọn toàn bộ hàng.
Shift + Dấu cách: Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + Dấu trừ : Phím tắt xóa dòng trong Excel
Ctrl + Dấu cộng : Phím tắt thêm dòng trong Excel
Alt + H + D + C: Ẩn hàng hoặc cột đã chọn.
Ctrl + 0: Phím tắt ẩn cột.
Ctrl + 9: Phím tắt ẩn hàng.
Ctrl + Shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn.
Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn.
Alt + Shift + Mũi tên trái: Di chuyển sang trái và chọn toàn bộ hàng.
Alt + Shift + Mũi tên phải: Di chuyển sang phải và chọn toàn bộ hàng.
4. Phím tắt Excel chọn vùng dữ liệu
Alt + Down Arrow: Mở danh sách thả xuống.
Ctrl + Arrow: Di chuyển đến đầu hoặc cuối vùng dữ liệu.
Ctrl + Shift + End: Chọn đến cuối vùng dữ liệu trong một hướng cụ thể.
Ctrl + Shift + Home: Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu vùng dữ liệu.
Ctrl + Spacebar: Chọn cột hiện tại.
Ctrl + Dấu ’ : Sao chép công thức từ ô trên.
Ctrl + K: Phím tắt chèn liên kết.
Phím Esc: Hủy một hành động.
Shift + Arrow: Mở rộng vùng chọn một ô theo hướng cụ thể.
Shift + Enter: Di chuyển lên ô trên.
Shift + Home: Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu hàng.
Shift + Page Down: Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối trang xuống.
Shift + Page Up: Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối trang lên.
Shift + Spacebar: Chọn hàng hiện tại.
Shift + Tab: Di chuyển ngược lại giữa các ô hoặc thành phần.
5. Phím tắt Excel điều hướng
Alt + Tab: Chuyển đổi giữa các ứng dụng đang mở.
Ctrl + Tab: Chuyển đổi giữa các thẻ làm việc trong Excel.
Ctrl + Page Up: Phím tắt chuyển Sheet bên trái.
Ctrl + Page Dn: Phím tắt chuyển Sheet bên phải.
Phím Home: Di chuyển đến ô đầu tiên trong hàng hiện tại.
Ctrl + Home: Di chuyển đến ô đầu tiên trong bảng tính.
Ctrl + End: Di chuyển đến ô cuối cùng trong bảng tính.
6. Những phím tắt trong Excel phổ biến khác

6.1. Loạt phím tắt Ctrl trong Excel
Ctrl + ` (dấu cạnh số 1): Phím tắt hiện công thức trong excel
Ctrl + A: Phím tắt chọn toàn bộ.
Ctrl + D: Sao chép nội dung ô từ ô trên.
Ctrl + G: Đi đến ô hoặc vùng địa chỉ cụ thể.
Ctrl + L: Mở hộp thoại Tìm kiếm và thay thế.
Ctrl + P: Phím tắt in trong excel
Ctrl + R: Sao chép nội dung ô từ ô bên trái.
Ctrl + Z: Hoàn tác hành động cuối cùng.
Ctrl + 1: Mở hộp thoại Định dạng ô.
Ctrl + 5: Đánh dấu ô được chọn với đường gạch ngang.
Ctrl + 8: Hiển thị hoặc ẩn các ký tự lưới trong bảng tính.
Ctrl + Dấu ‘ : Sao chép nội dung ô từ ô bên trên.
Ctrl + Mũi tên lên: Di chuyển đến ô trên cùng trong vùng chọn.
Ctrl + Mũi tên xuống: Di chuyển đến ô dưới cùng trong vùng chọn.
Ctrl + Mũi tên phải: Di chuyển đến ô cuối cùng bên phải trong vùng chọn.
Ctrl + Mũi tên trái: Di chuyển đến ô cuối cùng bên trái trong vùng chọn.
Ctrl + Shift + Drag: Sao chép ô được chọn.
Ctrl + Drag: Di chuyển ô được chọn.
Ctrl + Shift + O: Mở hộp thoại Tên.
Ctrl + Shift + F: Mở hộp thoại Tìm kiếm.
Ctrl + Home: Đi đến ô đầu tiên trong bảng tính.
Ctrl + Shift + Phím cách: Chọn toàn bộ hàng trong vùng chọn.
Ctrl + End: Đi đến ô cuối cùng trong bảng tính.
Ctrl + F: Phím tắt tìm kiếm trong excel
Ctrl + F1: Ẩn hoặc hiển thị thanh công cụ.
Ctrl + F2: Mở hộp thoại Xem trước.
Ctrl + F3: Mở hộp thoại Quản lý tên.
Ctrl + Alt + F9: Tính toán lại tất cả các công thức trong bảng tính.
Ctrl + Alt + +: Chèn hàng hoặc cột.
Ctrl + Delete: Xóa nội dung ô.
Ctrl + X: Phím tắt cắt trong excel
6.2. Loạt phím tắt Alt trong excel
Giữ Phím Alt > H > M > M: Phím tắt gộp ô trong Excel
Alt + Page down: Di chuyển đến trang tiếp theo.
Alt + Page Up: Di chuyển đến trang trước.
Alt + Dấu = : Phím tắt tính tổng trong Excel, tính tổng trong cùng 1 cột
Alt + F + T: Mở thẻ Công thức.
Alt + H: Mở thẻ Trang chủ.
Alt + N: Mở thẻ Gắn kết.
Alt + P: Mở thẻ Xem trước.
Alt + R: Mở thẻ Dữ liệu.
Alt + Q: Thoát khỏi chế độ chỉnh sửa ô.
Alt + Enter: Phím tắt xuống dòng trong Excel, xuống dòng trong cùng một ô.
Alt + 1: Phím tắt định dạng số.
Alt + 2: Phím tắt định dạng %.
Alt + F + E: Mở hộp thoại Xuất dữ liệu.
Alt + F + Z: Phím tắt hoàn tác.
Alt + F + C: Sao chép định dạng.
Alt hoặc F11: Mở trình biên dịch Visual Basic.
Alt + Y + W: Hiển thị thanh công cụ Trang web.
6.3. Loạt phím tắt Shift và F trong Excel
Phím F1: Trợ giúp.
Phím F2: Chỉnh sửa ô.
Phím F3: Tên định danh.
Phím F4: Lặp lại hành động cuối cùng.
Phím F5: Phím tắt đi đến.
Phím F9: Tính toán lại công thức.
Shift + F9: Tính toán lại công thức trong vùng chọn.
Shift + Mũi tên phải: Mở rộng vùng chọn sang phải.
Shift + Mũi tên trái: Mở rộng vùng chọn sang trái.
Shift + Space: Chọn toàn bộ hàng.
Trên đây là các phím tắt trong Excel hữu ích nhất để hỗ trợ bạn thao tác trong công việc nhanh chóng và thuận tiện hơn.
Nếu bạn là 1 người chuyên làm việc với máy tính, công việc văn phòng, thì nên tham khảo Lớp Đào Tạo Tin Học của chúng tôi để nắm vững tất tần tật những bí kíp, kiến thức của bộ 3 chuyên ngành: Word – Excel – Powpoint. Đảm bảo giúp bạn thành thạo nghề ngay sau khóa học.!
Xem thêm bài viết tin học khác:
Hướng dẫn chèn Ảnh, GIF, Video vào văn bản
Tin cùng chuyên mục:
CÁCH TÍCH HỢP CÁC CỔNG THANH TOÁN TRỰC TUYẾN ONLINE VÀO WEBSITE
CÁCH DÙNG MÀU SẮC – FONT CHỮ & HÌNH ẢNH KHI LÀM WEBSITE BÁN HÀNG
HƯỚNG DẪN CÁC NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ WEB CƠ BẢN
CÁCH IN TOÀN BỘ, IN 1 TRANG, IN 1 SỐ TRANG TRONG WORD